Có 2 kết quả:
接连 tiếp liên • 接連 tiếp liên
Từ điển phổ thông
liên tiếp
Từ điển trích dẫn
1. Liên tục không gián đoạn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hốt giác tị trung nhất cổ toan lạt, thấu nhập não môn, tiếp liên đả liễu ngũ lục cá đế phún, nhãn lệ tị thế, đăng thì tề lưu” 忽覺鼻中一股酸辣, 透入腦門, 接連打了五六個嚏噴, 眼淚鼻涕, 登時齊流 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Bỗng ngửi thấy một luồng cay gắt xông lên tận óc, hắt hơi năm sáu cái liền, nước mắt nước mũi tức thì chảy giàn giụa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối liền ngay sau.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0